Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hà Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Hữu Lâm, nguyên quán Đạo Đức - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Lâm, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lâm, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Lâm, nguyên quán Tân Tiến - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Lạc Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Lâm, nguyên quán Tân Tiến - Lạc Thủy - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Lâm, nguyên quán Hạ Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Quang Lâm, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Lâm, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị