Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NGỌC ANH, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Anh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 02/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN T LAN ANH, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang