Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Kiếm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Kiếm, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đặng Văn Kiếm, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 3/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Kiếm, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Kiếm, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20 - 3 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Dương Đình Kiếm, nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh