Nguyên quán Cầu Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Khánh, nguyên quán Cầu Kim - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THÀNH, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kiều, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14 - 07 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Kiều, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG KIỀU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kiều, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Bàn, nguyên quán Ngọc Lập - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Hồng, nguyên quán Xuân Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1934, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Kiều, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị