Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Lưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 12/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa, sinh 1915, hi sinh 06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà