Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Minh Ngọc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Minh, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 21 - 01 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Tiến Dũng - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20.11.1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Lộc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Phú Lộc - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1948, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03.02.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Lương Ngọc Minh, nguyên quán Bình Chánh - Bến Lức - Long An, sinh 1940, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Ngọc Minh, nguyên quán Tỉnh Húc - Bình Liên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 26/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Minh, nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị