Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Hân Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Mười Hân, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15 - 07 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HÂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1937, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chi Lăng - QUế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ NguyễnVăn Hân, nguyên quán Chi Lăng - QUế Võ - Hà Bắc, sinh 1927, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 05/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Mười Hân, nguyên quán Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ NguyễnVăn Hân, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1927, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị