Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Duy Nguyên, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Yên Lợi - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Nguyên, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị