Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 10/8/1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phú, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Phú, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 2/4/1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Phú, nguyên quán Giao thắng - Giao thuỷ - Nam Định hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An