Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Q Việt, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Lạng Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Q Khánh, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Lạng Sơn - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ N Q Thông, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Lơi, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Q Ngọc, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN Q CHIẾN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Q Thắng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Q Triều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Q Trung, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An