Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/02/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hiệp 3 - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN NAM KHÁNH, nguyên quán Mỹ Hiệp 3 - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 25/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1961, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Kim Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh