Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Tại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Tiên Phước
Liệt sĩ TRẦN QUANG, nguyên quán Tiên Phước hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Kim Nội - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phước
Liệt sĩ Trần Quang, nguyên quán Tiên Phước hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam