Nguyên quán Hà Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán Hà Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Thảo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 19/2/1953, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Đinh Hoà - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 28/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đức Thảo, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thảo, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thảo, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Thảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thảo, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai