Nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Quang Thắng, nguyên quán Kim Đồng - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 19/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung hoà - Huyệ Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Thắng, nguyên quán Trung hoà - Huyệ Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quang Thắng, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Chương Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Thắng, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Thắng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Quang Thắng, nguyên quán Lương Khê - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh