Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng chí : Tao, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê V Tao, nguyên quán Tiêu Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tao, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tao, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tao, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Liều - Cẩm Giăng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán Ngọc Liều - Cẩm Giăng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tao, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh