Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Thạnh - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Trần Lương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Lưu, nguyên quán Tấn Lộc - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Lưu, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị