Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Viết Quý, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quý Đôn, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Quý Dương, nguyên quán Vân Sơn - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Hai, nguyên quán Đông An - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quý Lâm, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Quý, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hồng Quý, nguyên quán An Vì - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/8, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An