Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Huệ, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Huệ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên S - DK - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Diên S - DK - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre