Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Mày, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Muội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 08/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ MƯỚP, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Nại, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 14 - 04 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thị Nét, nguyên quán Nguyễn Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thị Ngà, nguyên quán Khối 98tổ 5 Phố Minh Khai Hà Nội, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Nhâm, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 18/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Nhàn, nguyên quán Campuchia, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước