Nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vi Văn Hệ, nguyên quán Nam Xuyên - Hồng Môn - Hải Dương hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định hi sinh 17/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 02/1950, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hệ, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thê Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh