Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị én, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tuyển én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 21/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 14/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị én, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình én, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam