Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 13/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chiến (Hấn), nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán ý Yên - Nam Hà hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Đông - Hải Hưng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị