Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cù Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Ký, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩn La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Ký, nguyên quán Cẩn La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Ký, nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Ký, nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Liên - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ký, nguyên quán Phù Liên - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 17/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Khê - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Ký, nguyên quán Lai Khê - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Ký, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ký, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Ký, nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị