Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nam Điền - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Nho, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Tiến - Xã Xuân Tiến - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quý Hòa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Quý Hòa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phùng Hưng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Phùng Hưng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị