Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Thìn, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Sỹ Thìn, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Nông trường Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần duy thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cư Mgar - Huyện Cư M'gar - Đắk Lắk