Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Vĩnh Bàng, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Cường, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Phát, nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thành, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh Tô, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 03/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn yên - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán Vạn yên - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị