Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Thị Vĩ, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Vĩ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 9/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quý Vĩ, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Vĩ, nguyên quán Yên Sơn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Vĩ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vĩ, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Vĩ, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vĩ, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị