Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ BẢN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 26/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Bản, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định