Nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hanh, nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 19/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hanh, nguyên quán Kỳ Thinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị