Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Lạc Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tế, nguyên quán Lạc Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 2/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thành - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Tế, nguyên quán Diễn Thành - Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Danh Tế, nguyên quán Lô Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tế, nguyên quán Bình định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Tế, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16 - 06 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Tế, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quốc Tế, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị