Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 05/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bối Hà - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Bối Hà - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thắng, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thắng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thắng, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Ngọc Liêu - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Thắng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị