Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Dĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Vĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tiểu Cần - Thị trấn Châu Thành - Huyện Châu Thành - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Vĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Dĩ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Dĩ, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai