Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân nghi - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Số 23 ngõ 10 Khu Phong Lâm - Thị xã Hoà Bình - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán An Mỹ - Tuy An - Phú Yên, sinh 1940, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Long, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Ngõ Lương - Sử A Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Nam Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 17/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Long, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị