Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phường Phúc Thành - Thành phố Ninh Bình - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Miễn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG MIỄN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1911, hi sinh 12/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà