Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại TNXP xã Vạn ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Định - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Duy Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Bá Thành, nguyên quán Thọ Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Thành, nguyên quán Ngọc Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Thành Công, nguyên quán Khánh Cứ - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 13/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh