Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hưu, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Hưu, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lý Hưu, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Hưu, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Hưu, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hưu, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Hưu, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh