Nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tổng, nguyên quán Nga Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tương, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tường, nguyên quán An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tuý, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Văn, nguyên quán Định Tăng - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Ngọc An, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 19/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Châu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị