Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Quang Tho, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quang Trại, nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Trịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quang Trung, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà B - An Khê - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh Quang Trung, nguyên quán Xuân Hoà B - An Khê - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Tuyến, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Tù - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Quang Vinh, nguyên quán An Khánh - Đại Tù - Bắc Thái hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Xăng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Xuân, nguyên quán Yên Phụ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh