Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Trọng Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Nhạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Hương Mạc - Xã Hương Mạc - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Nhạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Nhạ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Nhạ, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhạ, nguyên quán Khu phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Nhạ, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhạ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạ, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Nhạ, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị