Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lọc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lọc - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Dạn, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trịnh Văn Đạo, nguyên quán Long Điền - Long Đất - Đồng Nai, sinh 1957, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Đấu, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh