Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Tân Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Huyền, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huyền, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Huyền, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh