Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Thạnh phú - Thị trấn Thạnh Phú - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Linh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Chí Linh, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CHÍ LINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đặng Linh, nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Linh, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hoài Linh, nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh