Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn ú, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1945, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn U, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Ự, nguyên quán Du Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳng Thị ù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn U, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ư, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lừ Văn Ư, nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn U, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang