Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Võ, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH DUNG, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1907, hi sinh 11/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Bút, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Cao, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Cát, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Chắt, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Chi, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 11/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Võ Đình Chò, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà