Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Ái Quang, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Quang, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Quang, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 26 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Hồng Quang, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa - Phụng Hiệp - Cần Thơ
Liệt sĩ Võ Kim QUang, nguyên quán Thanh Hóa - Phụng Hiệp - Cần Thơ, sinh 1940, hi sinh 25/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Q7 - Sài Gòn
Liệt sĩ Võ Minh Quang, nguyên quán Q7 - Sài Gòn, sinh 1933, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quang Bích, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quang Bích, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quang Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An