Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 06/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hưng Lộc - Thành phố Vinh - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hán Chủ - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 4/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh