Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Bê, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Bê, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bê, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 01/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bê, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 02/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang