Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Tán, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 30 - 7 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai QúY tán, nguyên quán Đông La - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tán, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 31 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tán Chạo, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tán Thành, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tán, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Tán, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An