Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thưởng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thưởng, nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thưởng, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thưởng, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thưởng, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thưởng, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh