Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuế, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuế, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Tuế, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuế, nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuế, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Tuế, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị